x
U N C M a r k e t s

Thương mại hàng hóa

Khám phá những khả năng vô tận trong giao dịch hàng hóa, nơi mọi giao dịch đều mang lại lợi nhuận tiềm năng.

Thương mại hàng hóa

Các cặp đa dạng
với giá cả cạnh tranh

Giao dịch hơn 40 cặp hàng hóa

Tham gia vào giao dịch hàng hóa mang lại nhiều triển vọng sinh lợi đa dạng. Bất chấp mọi trở ngại hoặc sự không chắc chắn, các nhà giao dịch có thể tự tin theo đuổi mục tiêu của mình và tối ưu hóa lợi nhuận.

Hình ảnh tuyệt vời

Chênh lệch hàng hóa

UNC Markets cung cấp cho người giao dịch các mặt hàng như vàng và bạc mức chênh lệch cực kỳ thấp, vượt xa mức chênh lệch được cung cấp bởi các nhà môi giới toàn cầu khác. Mức chênh lệch trung bình của chúng tôi đối với những mặt hàng này luôn ở mức tối thiểu. Những mức chênh lệch hẹp này, được hỗ trợ bởi phần cứng tiên tiến có độ trễ thấp của chúng tôi, giúp UNC Markets trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà giao dịch hoạt động trong ngày và người sử dụng Expert Advisors trong giao dịch hàng hóa. Để biết thông tin cụ thể về mức chênh lệch tối thiểu và trung bình của chúng tôi đối với nhiều loại hàng hóa khác nhau, vui lòng tham khảo bảng ở cuối trang này.

Biểu đồ giao dịch tiền điện tử

Giao dịch Hàng hóa hoạt động như thế nào?

Commodities trading, such as gold and silver, shares similarities with trading shares or futures but stands out by facilitating the exchange of these valuable resources without the need for physical delivery. A key advantage of commodities trading is the ability to trade relatively small sizes, making it accessible to a wider range of investors. Additionally, commodities trading often involves leveraging, with ratios reaching as high as 1:1000 in some cases, which is a significant departure from the typical absence of leverage in share trading. This high leverage allows traders to amplify their potential returns, though it also increases the risks associated with market volatility.

Hàng hóa

Biểu tượngSự miêu tảTận dụngTráo đổiMức dừngGiờ giao dịch
Vàng/USDVàng so với Đô la MỹLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/XAGVàng vs BạcLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/CADVàng so với đô la CanadaLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/AUDVàng so với đô la ÚcLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/CHFVàng vs Franc Thụy SĩLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/EURVàng so với EuroLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/GBPVàng vs Bảng AnhLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/HKDVàng vs Đô la Hồng KôngLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/JPYVàng so với Yên NhậtLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/NZDVàng so với Đô la New ZealandLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Vàng/SGDVàng so với đô la SingaporeLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/HKDBạc vs Đô la Hồng KôngLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/EURBạc vs EuroLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/NZDBạc so với Đô la New ZealandLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/AUDBạc so với đô la ÚcLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/USDBạc so với Đô la MỹLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/CADBạc so với đô la CanadaLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/CHFBạc vs Franc Thụy SĩLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/GBPBạc vs Bảng AnhLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/JPYBạc so với Yên NhậtLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạc/SGDBạc vs Đô la SingaporeLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Dầu thô BrentDầu thô Brent so với Đô la MỹLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Dầu Tây TexasDầu Tây Texas so với Đô la MỹLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Bạch kimHợp đồng tương lai bạch kim so với đô la MỹLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu
Khí tự nhiênKhí đốt tự nhiên so với đô la MỹLên tới 1:1000Biến đổitừ 15%Thứ Hai đến thứ Sáu

Giao dịch với nhà lãnh đạo toàn cầu

Bắt đầu giao dịch